Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, CO2, O2 sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì hỗn hợp khí còn lại là:
A. N2, Cl2, O2.
B. Cl2, O2, HCl.
C. N2, Cl2, CO2, O2.
D. N2, O2.
Cho hỗn hợp các khí N 2 , C l 2 , H C l , S O 2 , C O 2 , H 2 v à O 2 . Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là
A. N 2 , H 2 .
B. C l 2 , H 2 , O 2 , N 2 , C O 2 .
C. N 2 , C l 2 , H 2 , O 2 .
D. N 2 , H 2 , O 2 .
Cho hỗn hợp các khí N 2 , Cl 2 , HCl , SO 2 , CO 2 , H 2 và O 2 . Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là
A. N 2 , H 2 , O 2 .
B. Cl 2 , H 2 , O 2 , N 2 , CO 2 .
C. N 2 , Cl 2 , H 2 , O 2 .
D. N 2 , H 2 .
Cho hỗn hợp các khí N2, Cl2, HCl, SO2, CO2, H2 và O2. Sục từ từ qua dung dịch NaOH dư thì thu được hỗn hợp khí bay ra có thành phần là
A. N2, H2, O2.
B. Cl2, H2, O2, N2, CO2.
C. N2, Cl2, H2, O2.
D. N2, H2.
Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl.
(2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, NH3.
(4) H2, HBr, CO2, SO2.
(5) O2, CO, N2, H2, NO.
(6) F2, O2, N2, HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại ở điều kiện thường:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Có 5 hỗn hợp khí được đánh số:
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, NH3.
(4) H2, HBr, CO2, SO2. (5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2, N2, HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại ở điều kiện thường:
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Có 5 hỗn hợp khí được đánh số
(1) CO2, SO2, N2, HCl. (2) Cl2, CO, H2S, O2. (3) HCl, CO, N2, NH3
(4) H2, HBr, CO2, SO2. (5) O2, CO, N2, H2, NO. (6) F2, O2; N2; HF.
Có bao nhiêu hỗn hợp khí không tồn tại được ở điều kiện thường
A. 2.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
a, 6.10^23 hỗn hợp phân tử ( N2:O2:Cl2 )
b, 7,6g hỗn hợp khí ( O2:CO2 ) có tỉ lệ mol 1:1
Câu 1. Cho những chất khí sau: N2, O2, NO. Chất khí nặng hơn khí không khí là
A. N2 và O2 B. O2. C. O2 và NO. D. NO.
Câu 2. Cho các chất khí sau: Cl2, CO2, H2, NO2. Chất khí nhẹ hơn không khí là
A. Cl2. B. CO2. C. H2. D. NO2.
Câu 3. Cho các chất khí sau: Cl2, CO, NO2, N2. Những chất khí nào có nặng bằng nhau?
A. Cl¬2, CO. B. CO, NO2. C. NO2, N2. D. CO, N2.
Câu 4. Tỉ khối của khí A đối với không khí <1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2 B. SO3 C. NO2 D. N2.
Câu 5. Tỉ khối của khí A đối với không khí >1. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. N2. B. H2. C. CO2. D. CO.
Câu 6. Tỉ khối của khí A đối với không khí là 1,51. Khí A là khí nào trong các khí sau?
A. SO2. B. SO3. C. CO2. D. N2.
Câu 7. Số mol của 6,72 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 6 mol. B. 0,6 mol. C. 3 mol. D. 0,3 mol.
Câu 8. 0,25 mol khí H¬2 ở điều kiện tiêu chuẩn có thể tích là
A. 22,4 lít. B. 2,24 lít. C. 5,6 lít. D. 6,72 lít.
Câu 9. Số mol của các dãy các chất 23 gam Na, 12 gam Mg, 27 gam Al lần lượt là
A. 0,5 mol; 1,0 mol; 1,5 mol. B. 0,5 mol; 1,5 mol; 2,0 mol.
C. 0,5 mol; 1,0 mol; 2,0 mol. D. 1,0 mol; 0,5 mol; 1,0 mol.
Câu 10. 0,5 mol kim loại K có khối lượng là
A. 39 gam. B. 19,5 gam. C. 78 gam. D. 9,25 gam.
Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là: *
A. N2, H2, CO
B. N2, O2, Cl2
C. CO, Cl2
D. Cl2,O2
Cho các khí: CO, N2, O2, Cl2, H2 .Các khí nhẹ hơn không khí là: *
A. N2, H2, CO
B. N2, O2, Cl2
C. CO, Cl2
D. Cl2,O2
\(M_{N_2}=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(M_{H_2}=2\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
\(M_{CO}=28\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)
Đều nhỏ hơn \(M_{kk}=29\left(\dfrac{g}{mol}\right)\)